mà làm gì có chuyện chúng bị bắt nhưng nếu bị bắt chúng sẽ nhận còng số 8 và chỉ bị quản thúc tại nhà
2. Sheffield quickly retreated under cover of a smoke screen.
Bạn đang đọc: ‘put under cover’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Sheffield buộc phải nhanh gọn rút lui dưới sự che chở của một màn khói .
3. Nicodemus has fearfully come to Jesus under cover of darkness .
Vì sợ nên Ni-cô-đem đến gặp Chúa Giê-su vào đêm hôm .
4. Put the food tray under the door .
Hãy để khay thức ăn xuống sàn .
5. The microSDHC card socket is also located under the back cover ( but not under the battery ) .
Khay cắm thẻ nhớ microSDHC cũng ở bên dưới nắp sống lưng của máy ( nhưng không nằm dưới pin ) .
6. Watch must be alert should Spartacus attack under cover of darkness .
Lính gác cần cẩn trọng với sự tiến công của Spartacus ẩn dưới bóng đêm .
7. The ant lion hides under a light cover of sand or earth .
Kiến sư tử ẩn dưới một trải ánh sáng của cát hay đất .
8. 14 Caiaphas sent soldiers to arrest Jesus under the cover of night .
14 Cai-pha sai quân lính đi bắt Chúa Giê-su trong đêm .
9. They have pressured political leaders to ‘ contrive mischief under cover of law. ’
Chúng làm áp lực đè nén trên những lãnh tụ chính trị để “ dùng chiêu thức hợp pháp làm chuyện xấu xa ” .
10. What if I put a sewer under your windows ?
Nếu tôi bỏ một cái máy may dưới hành lang cửa số nhà anh thì sao ?
11. She said modern men were put under other strains .
Bà cho rằng người đàn ông ngày này đang đương đầu với những nỗi stress khác .
12. Even under cover of night, we’re glowing big and bright on his radar .
Thậm chí có màn đêm che chở, tất cả chúng ta hiện lên to và rõ trên radar của hắn .
13. Captain, I need you to put us under that ship.
Thuyền trưởng, tôi muốn ông đưa tất cả chúng ta xuống dưới con tàu đó
14. $ 100,000 ‘ s been wired into an operations account under your name to cover expenses .
100,000 từ tổ chức triển khai đã được đưa vào thông tin tài khoản lấy tên cậu để lo những ngân sách .
15. That afternoon, the cruisers made contact, attacked, and retired under cover of a smoke màn hình hiển thị .
Xế trưa hôm đó, những tàu tuần dương phát hiện đối phương, tiến công, và rút lui dưới sự che chở của một màn khói .
16. No man wants to put his boots under a warrior’s bed .
Không đàn ông nào muốn để giày dưới giường của một chiến binh .
17. Put each item under the main point to which it belongs .
Bên dưới mỗi ý chính, sắp xếp những ý phụ tương quan đến ý chính ấy .
18. When CSU finishes, fall back and put the building under surveillance .
Khi đội khám nghiệm hoàn tất, hãy thu quân và đặt tòa nhà này dưới sự giám sát .
19. Under the cover of Kaiser’s 30.5 cm guns, the German torpedo boats dashed into the Sound .
Dưới sự tương hỗ từ những khẩu súng 30,5 cm của Kaiser, những tàu phóng lôi Đức đột nhập vào eo biển .
20. Just before you interrupted us, we put this entire party under arrest .
Chỉ ngay trước khi anh bước vô, chúng tôi đã bắt giữ hàng loạt bè đảng .
21. Would everybody put their hand under their bottom and feel their tailbone ?
Có người nào thử đặt tay xuống mông và cảm nhận xương cụt ?
22. When they tried to put a gate to hell under the courthouse .
khi chúng đang muốn làm một cánh cổng đến âm ti dưới toà nhà .
23. Man 2 : Never had scientists been put under such pressure and demand .
Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực đè nén và nhu yếu đến vậy .
24. Under the cover of Christ’s tunic, they wanted to make a clean sweep of existing African cultures.
Thật luật của loài người đã rời quá xa luật của Đức Chúa Trời !
25. The Sara I know wouldn’t have betrayed us and fled Nanda Parbat under the cover of darkness .
Sara mà ta biết sẽ không khi nào phản bội và trốn khỏi Nanda Parbat trong bống tối .
Source: https://entechgadget.com
Category: Wiki