Động từ nguyên thể là hình thức động từ nguyên dạng. Có 2 loại động từ nguyên dạng: động từ nguyên dạng có to (infinitives with to/to V) và động từ nguyên dạng không to (bare infinitives hoặc infinitives without to/Vbare).
Để thuận tiện, người Anh ‘ ngầm ’ quy ước rằng khi nói ‘ động từ nguyên dạng ’ ( infinitives ) có nghĩa là ‘ động từ nguyên dạng có to ’ còn khi muốn nói ‘ động từ nguyên dạng không to ’ thì người ta phải nói rất đầy đủ ‘ infinitives without to ’ .
- Ví dụ: Infinitive: to learn, to watch, to play…
- Bare infinitive: learn, watch, play…
Phủ định của động từ nguyên dạng được hình thành bằng cách thêm not vào trước to V hoặc V .
- Ví dụ: Infinitive: not to learn, not to watch, not to play…
- Bare infinitive: not learn, not watch, not play…
Bạn đang đọc: Động từ nguyên thể
To infinitive
Dạng thức
Dạng | Chủ động | Bị động |
---|---|---|
Dạng đơn | To V | To be Vp2 |
Dạng tiếp diễn | To be Ving | To be being Vp2 |
Dạng hoàn thành | To have Vp2 | To have been Vp2 |
Cách dùng
Làm chủ ngữ trong câu + V(singular)
- To see famous people is not easy at all.
Bổ ngữ cho chủ ngữ (Subject Complement)
- The purpose of the project is to raise people’s awarness about the endangered species.
Chỉ mục đích
In order | (not) to + Vinf: để... So as | To = With a view to + Ving
- He does some exercises to lose weight.
S1 + V1 + so that + S2 + V2 in order that
Làm tân ngữ của một số động từ
S + V + to V
- Các động từ: (liệt kê theo bảng chữ cái)
- afford, appear, ask, agree, arrange, attempt
- bear, begin, beg
- choose, care, consent, claim
- decide, determine, dare, desire
- expect
- forget, fail
- guarantee
- hate, hesitate, happen, help, hope
- intend
- like, learn, love, mean
- manage
- neglect
- offer
- prefer, pretend, propose, prepare, promise, prefer, plan
- regret, refuse, remember
- seem, swear, start, success, struggle
- try, trouble, tend, threaten
- volunteer
- wish, want, would like/love/prefer/hate
Theo sao một số động từ có tân ngữ
S + V + O + (not) to V
- Các động từ:
advise, ask, be, command, charge, encourage, enable, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, lead, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish
Theo sau tính từ trong một số cấu trúc
1) S + be + Adj + to V
2) It is/was + Adj (for sb) + to V
3) It is/was + Adj of sb + (not) to V
- = Ving + is/was + Adj (for sb)
Sau WH-question (except WHY)
(S + V) + WH + to V
- I don’t know what to do now.
Sau TOO và ENOUGH
- too) S + V + too Adj (for sb) + to V
- enough) (đủ… để…)
- S + V + Adj enough (for sb) + to V
- S + V + enough Noun (for sb) + to V
Sau Danh từ
S + V + N + to V (có cái gì cần phải làm)
Tân ngữ giả “It” (Extra Subject/Object “It”)
S + [find/believe/think/make/consider] + IT + Adj (for sb) + to V
Bare infinitive
Dạng thức
Dạng | Chủ động | Bị động |
---|---|---|
Dạng đơn | V | Be Vp2 |
Dạng tiếp diễn | Be Ving | Be being Vp2 |
Dạng hoàn thành | Have Vp2 | Have been Vp2 |
Cách dùng
Sau Modal verbs
Xem những modal verbs tại đây .
- ●I can do it.
Sau MAKE, LET, HAVE
Bảo, bắt, ép ai làm gì )
- S + make sb + do st = S + force sb + to do st
Cho phép ai làm gì )
- S + let sb + do st = S + allow sb + to do st
Nhờ, thuê bảo ai làm gì )
- S + have sb + do st = S + get sb + to do st
Sau HELP
S + help sb
Xem thêm: Mách bạn cách tìm kiếm trong Word
- + V (Giúp nhau cùng làm)
- + to V (Làm hộ ai)
- + with N (Giúp ai với cái gì)
Thích làm gì hơn làm gì (WOULD RATHER)
- S + would rather/would sooner + do st + than do st (hiện tại)
- S + would rather/would sooner + have done st + than have done st (quá khứ)
- =S + prefer doing + to doing
- =S + would prefer + to do st + rather than + do st
Sau HAD BETTER (nên)
S + had better + (not) V: (không) nên
Câu mệnh lệnh
- (+) V + O/Adv
- (-) Don’t + V + O/Adv
Hằng thức giả định bàng thái cách (The Subjunctive)
- Với Động từ:
-
- S1 + suggested/recommended/…[V] + (that) + S2 + (should) Vbare
- S1 + suggested/recommended/…[V] + (that) + S2 + V(phù hợp với “suggest”)
- Các động từ thuờng gặp: advise; require; stimulate; degree; demand ; ask; command; order; desire; insist; recommend; request; prefer; propose; suggest; urge…
- ▶He suggested that she (should) turn down the offer.
- Với Tính từ và Phân từ:
It is/was + Adj/Vp2 + (that) + S2 + (should) Vbare
- Các tính từ, phân từ thuờng gặp: advised; advisable; essential; obligatory; required; best; imperative; necessary; suggested; crucial; important; proposed; urgent; desirable; mandatory; recommended; vital…
- ▶It is essential that he (should) drink 2 litres of water a day.
Động từ tri giác
S + verb of perception + sb + Ving/Vbare
-
- Ving: nghe, xem một phần hành động
- Vbare: nghe, xem toàn bộ hành động (một câu nói, hành động nhanh dứt khoát)
- Các động từ tri giác thuờng gặp: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, overhear, observe, listen to, find…
- →I saw Thu read/reading Anna’s diary last night.
Source: https://entechgadget.com
Category: Wiki